☞Mẫu câu
まだ 5 年です。 Mới được 5 năm thôi. まだ~: mới chỉ được ~
A: 日本に来てどのくらいですか。 Anh tới Nhật Bản bao lâu rồi?
いっしゅうかん いちにち いっ か げつ
B: ▴まだ 1 週 間 / 1 日/ 1 ヶ月です。 Mới chỉ được 1 tuần/1 ngày/ 1 tháng thôi.
はん た
Nâng cao A:ご飯、食べましたか? Anh đã ăn cơm chưa?
B: いいえ、まだです。Chưa ạ.
えいが み
A:もうあの映画、見ましたか? Chị đã xem bộ phim đó chưa?
B: いいえ、まだです。Chưa ạ.
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 13:18 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 22"
- 16/01/2013 13:13 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 23"
- 16/01/2013 13:07 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 24"
- 16/01/2013 13:01 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 25"
- 16/01/2013 12:56 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 26"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 12:44 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 28"
- 16/01/2013 12:39 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 29"
- 16/01/2013 12:35 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 30"
- 16/01/2013 09:51 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 31"
- 16/01/2013 09:47 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 32"