Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 54"

~気味

意味  少し~の感じがある  Hơi có cảm giác là ~

接続  [動-ます形]
[名]    +気味

Ví dụ:
① 仕事が忙しくて、最近少し疲れ気味だ。
Vì công việc bận nên gần đây hơi thấy mệt.
ふと
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 55"

~げ
意味  ~そう  (見てその人の気持ちが感じられる様子を表す。)
Chỉ trạng thái cảm nhận được về tâm trạng của một người. Vẻ~

接続  [い形-O]
[な形-O]    +げ

Ví dụ:
① 彼女は悲しげな様子で話した。
Cô ấy đã nói chuyện với dáng vẻ buồn thảm.
さび
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 56"

~かけだ/~かけの/~かける

意味  ~し始めて、まだ~終わっていない途中の状態を表す。Chỉ trạng thái giữa chừng, mới bắt đầu ~, chưa kết thúc ~

接続  [動-ます形]+かけだ

Ví dụ:
① この仕事はやりかけですから、そのままにしておいてください。
Công việc này mới bắt đầu làm nên cứ để như thế.

Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 57"

~きる/~きれる/~きれない

意味  すっかり~する/最後まで~できる/最後まで~できない  Hoàn toàn, hết cả ~ / đến cuối cùng có thể, không thể ~

接続  [動-ます形]+きる

Ví dụ:
① 木村さんは疲れきった顔をして帰って来た。
Anh Kimura với bộ mặt mệt phờ đã về.
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban