Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 58"

~ぬく

意味  最後まで頑張って~する・非常に~する    ~đến cùng. Cố gắng đến cuối cùng làm ~ / Làm ~ một cách phi thường.

接続  [動-ます形]+ぬく

Ví dụ:
① 途中、失敗もありましたが、何とかこの仕事をやりぬくことができました。
Giữa chừng tuy cũng có thất bại, nhưng dù thế nào thì công việc này đã được làm đến cùng.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 59"

~こそ/~からこそ

意味  強調を表す。Thể hiện ý nhấn mạnh

接続  [名]+こそ
[動・い形・な形・名]の普通形+からこそ

Ví dụ:
① 今度こそ試合に勝ちたい。
Muốn thắng trận trong chính năm nay.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 60"

~さえ/~でさえ
きょくたん

意味  ~も・~でも    (特に、ある極 端 なものを例に出して、他のものも、[もちろん~]という時に使う。)
Lấy cái ví dụ cực đoan, đáo để để diễn đạt những thứ khác (ở mức độ thấp hơn) là đương nhiên.

接続  [名]+さえ
やまおく

Ví dụ:
① そこは電気さえない山奥だ。
Chỗ đó ở tít trong núi, đến điện cũng không có. (thì còn có Internet làm sao được ☺)
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 61"

~など/~なんか/~なんて
接続  [名]+など

A 意味 (例としてあげ、表現を軽く、やわらかくしたい時に使う。 )Dùng khi muốn nêu lên một ví dụ để muốn làm nhẹ, đánh giá thấp.

31
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
くわ

Ví dụ:
① 「この機械に詳しい人はいませんか。」「彼など詳しいと思いますよ。 」
Có ai biết tường tận về cái máy này không? Tôi nghĩ như anh ấy là người biết rõ đấy.
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban