Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 62"

~に関して(は)/~に関しても/~に関する

意味  ~について(の)  Liên quan đến, về ~

接続  [名]+に関して

Ví dụ:
① 計画変更に関しては、十分検討する必要がある。
Cần phải kiểm tra kỹ càng về việc thay đổi kế hoạch.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 63"

~に加えて/~に加え

意味  ~の上にさらに   Ngoài ra; thêm vào đó

くわ
接続  [名]+に加えて

Ví dụ:
① 電気代に加えて、ガス代までが値上がりした。
Giá điện rồi đến giá gas cũng tăng lên.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 64"

~に答えて/~にこたえ/~にこたえる/~にこたえた

意味  ~に応じて  (ほかからのはたらきかけに応じる。 )Ứng với, đối với ~ (đáp ứng với tác động từ bên ngoài)
32

完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
接続  [名]+にこたえて
たんしゅく
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 65"

~に沿 って/~に沿い/~に沿う/~に沿った

したが
意味  ~に 従 って・~のとおりに   Sở dĩ, vì vậy, do vậy, theo ~
接続  [名]+に沿って

Ví dụ:
① 決まった方針に沿って、新しい計画を立てましょう。
Theo phương châm đã quyết định, hãy lập kế hoạch mới.
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban