Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 74"

~をめぐって/~をめぐる

意味  ~を中心にそれに関係あることについて  Nói về quan hệ liên quan đến trung tâm là ~, quanh~

接続  [名]+をめぐって


Ví dụ:
① その法案の賛否をめぐって、活発な議論が交わされた。
Vì tán thành hay phủ quyết dự luật đó mà những thảo luận sôi nổi đã được trao đổi.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 75"

~あまり

意味  非常に~ので   Vì ~ bất thường nên…

接続  [動-辞書形/た形]
[な形-な]
[名-の]    +あまり

Ví dụ:
① 子供の将来を思うあまり、厳しすぎることを言ってしまった。
Chỉ vì nghĩ đến tương lai của con mà tôi đã lỡ nói lời quá nghiêm khắc.
たお
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 76"

~一方/~一方で(は)

意味  ~のに対して    (対比を表す。)Mặt khác, trái lại… (thể hiện sự so sánh)

接続    [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+一方    (ただし[な形-である][名-である]も
使う。)

Ví dụ:
① 私の仕事は夏は非常に忙しい一方、冬は暇になる。
Công việc của tôi thì trái với mùa hè bận túi bụi, mùa đông lại nhàn hạ.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 77"

~上で(は)/~上の/~上でも/~上での

A 意味 ~してから   Xong ~ rồi…

接続  [動-た形]
[名-の]    +上で

Ví dụ:
① みんなの意見を聞いた上で決めました。
Nghe ý kiến của mọi người xong rồi quyết định.
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban