Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 46"

たとえ~ても/たとえ~でも

意味  もし~ても Ví dụ; nếu như; dù cho; ngay cả nếu; tỉ như ~ thì vẫn ~

接続  たとえ+[動-ても]
[い形-くても]
[な形-でも]
[名-でも]
こうかい

Ví dụ:
① 自分で決めた道だから、たとえ失敗しても後悔しない。
Vì con đường đi do tôi tự quyết định nên nếu có thất bại thì cũng không hối tiếc.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 47"

~さえ~ば

意味  (それだけあれば/なければ、後ろの状態が成立する。)Chỉ cần có ~ hay thành ~, trạng thái sau đó sẽ được thành lập.

接続  [動-ます形]+さえ+すれば/しなければ

[い形-く]

[な形-で] +さえ+あれば/なければ

[名-で]

Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 48"

~も~ば~も/~も~なら~も

意味  ~も~し、~も  (前に述べたことの上に後のことを加える時の表現。プラスとプラス、またはマイナスとマイナスの言葉が使われる。)
Cũng ~ cũng ~ . (Mẫu câu dùng khi thêm một việc nữa vào những điều trình bày đằng trước, các từ ngữ tiêu cực + tiêu cực hoặc tích cực + tích cực được sử dụng)

接続 [名]+も+ [動-ば]    +[名]+も
[い形-ければ]
[な形-なら]
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 49"

~やら~やら

意味  ~や~など   Liệt kê

接続    [動-辞書形]    [動-辞書形]
[い形-い]    +やら    [い形-い]    +やら
[名]    [名]

Ví dụ:
① 帰国前は飛行機を予約するやらおみやげを買うやらで忙しい。
Trước khi về nước, tất bật với đặt vé máy bay, mua quà lưu niệm…
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban