Du Học Nhật Bản Từ vựng Sơ cấp 1

Sơ cấp 1

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 20"

いう:    nói
たる:    đủ
かつ:    thắng
まける:    thất bại
ある:    có
やくにたつ:    có ích
ふべんな:    bất tiện=
おなじ:    giống nhau
すごい:    giỏi quá
Chi tiết...

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 21"

きる:    mặc áo
はく:    mặc quần
かぶる:    đội mũ
かける:    mang ,đeo
うまれる:    sinh ra
コート:    áo khoác
スーツ    com lê
セーター:    áo len
Chi tiết...

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 22"

きく:    hỏi
まわす:    quay
ひく:    kéo
さわる:    sờ, chạm vào
かえる:    đổi
でる:    xuất hiện
うごく:    chuyển động
あるく:    đi bộ
わたる:    băng qua đường
きをつける:    chú ý
Chi tiết...

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "Bài 23"

くれる:    cho,  tặng
つれていく:    dẫn đi
つれてくる:    dẫn đến
おくる:    đưa, tiễn
しょうかいする:    giới thiệu
あんないする:    hướng dẫn
せつめいする:    giải thích
いれる:    pha (trà ,cafe)
おじいさん:    ông
おばあさん:    bà
Chi tiết...

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 24"

かんがえる:    suy nghĩ
つく:    đến
りゅうがくする:    du học sinh
とる:    lấy
いなか;    quê , nông thôn
たいしかん:    đại sứ quán
グループ:    nhóm
チャンス:    cơ hội
おく:      một triệu
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban