Mơ mộng hão huyền
水(みず)に流(なが)す
Hãy để cho quá khứ là quá khứ
水(みず)の泡(あわ)
Đổ sông đổ biển
水(みず)を打(う)ったよう
Im phăng phắc
水商売(みずしょうばい)
Chỉ có tiền là trên hết
焼(や)け石(いし)に水(みず)
Không đủ vô đâu vào đâu
足(あし)もとから鳥(とり)が立(た)つ
Gặp nạn mới biết lo
羽根(はね)を伸(の)ばす
Mọc lông thêm cánh
借(か)りてきた猫(ねこ)のよう
Tùy cơ ứng biến
猫(ねこ)も杓子(しゃくし)も
Tất cả đều là bạn
猫(ねこ)に小判(こばん)
Sách nằm trên kệ
猫(ねこ)にひたい
Nhỏ như trán con mèo
猫(ねこ)の手(て)も借(か)りたい
Đầu tắt mặt tối
同(おな)じ穴(あな)のむじな
Cùng hội cùng thuyền
雀(すずめ)の涙(なみだ)
Nước mắt như chim sẻ
立(た)つ鳥後(とりご)を濁(にご)さず
Đi rồi đừng lại tiếng xấu
Xem thêm >> Du học Nhật bản ~ Thành ngữ tiếng Nhật
Tin cũ hơn:
- 31/01/2013 04:19 - Học tiếng Nhật cơ bản - Thành ngữ "Bài 3"
- 31/01/2013 04:14 - Học tiếng Nhật cơ bản - Thành ngữ "Bài 4"
- 31/01/2013 03:55 - Học tiếng Nhật cơ bản - Thành ngữ "Bài 6"