Học thành ngữ tiếng Nhật bạn nên nhớ những câu thành ngữ tiếng Việt trước, tiếp theo đọc lại câu thành ngữ đó bằng tiếng Nhật, như vậy bạn sẽ nhớ lâu hơn.
鶴(つる)の一声(ひとこえ)
Một người lo bằng kho người làm
馬(うま)の骨(ほね)
Bất lợi
ごまめの歯(は)ぎしり
Không có năng lực,dù cố gắng đến đâu cũng không thành công
蜂(はち)の巣(す)をつついたよう
Ồn như ong vỡ tổ
ひっぱりダコ
Tình đồng chí
井(せい)の中(なか)の蛙(かえる)(大海(たいかい)の知(し)らず)
Ếch ngồi đáy giếng
まな板(いた)の上(うえ)の鯉(こい)
Cá nằm trên thớt
さばを読(よ)む
Ăn gian trục lợi
蚊(か)のなくような声(こえ)
Thỏ thẻ bên tai
虫(むし)の息(いき)
Chỉ còn một hơi thở
泣(な)き面(つら)に蜂(はち)
Gieo nhân nào gặt quả ấy
Xem thêm >> Du học Nhật bản ~ Tư vấn du học ~ Học tiếng Nhật online ~ Học tiếng Nhật cơ bản
- 31/01/2013 04:27 - Học tiếng Nhật cơ bản - Thành ngữ "Bài 1"
- 31/01/2013 04:22 - Thành ngữ tiếng Nhật cơ bản Bài 2
- 31/01/2013 04:08 - Học tiếng Nhật cơ bản - Thành ngữ "Bài 5"