Học thành ngữ tiếng Nhật bạn nên học và nhớ thật kỹ những câu thành ngữ bằng tiếng Việt dưới đây, tiếp theo đọc sang tiếng Nhật nhiều lần để nhớ lâu hơn.
たで食(く)う虫(むし)も好(す)き好(ず)き
Muôn màu muôn vẻ
あばたもえくば
Nếu thương thì trái ấu cũng tròn
Ghét nhau thì trái bầu hòn cũng méo
あぐらをかく
Hôm nay không biết ngày mai
足(あし)もとを見(み)る
Thân tàn sức kiệt
足(あし)を洗(あら)う
Rửa tay gác kiếm
頭(あたま)が下(さ)がる
Khuất phục chịu thua
合(あ)わせる顔(かお)がない
Thẹn thùng hổ thẹn
腹芸(はらげい)
Sử dụng chân với tay
以心伝心(いしんでんしん)
Thần giao cắt cảm
顔(かお)が広(ひろ)い
Nở mặt nở mày
肩身(かたみ)がせまい
Kiến thức nông cạn
腰(こし)が低(ひく)い
Thấy người sang bắt quàng làm họ
耳(みみ)が痛(いた)い
Đau đầu chói tai
良薬口(りょうやくぐち)に苦(にが)し
Trước khổ sau sướng
心臓(しんぞう)が強(つよ)い
Người đanh đá
白(しろ)い目(め)で見(み)る
Thị phi miệng đời
面(つら)の皮(かわ)が厚(あつ)い
Da mặt dày
腕(うで)をみがく
Muốn giỏi phải học
後(うし)ろ髪(がみ)を引(ひ)かれる思(おも)い
Không quan tâm những gì ở phía sau
後(うし)ろ指(ゆび)をさされるよう
Nói xấu người vắng mặt
Xem thêm >> Du học Nhật bản ~ Chi phí du học Nhật ~ Hồ sơ du học Nhật ~ Học tiếng Nhật cơ bản
- 31/01/2013 04:27 - Học tiếng Nhật cơ bản - Thành ngữ "Bài 1"
- 31/01/2013 04:22 - Thành ngữ tiếng Nhật cơ bản Bài 2
- 31/01/2013 04:08 - Học tiếng Nhật cơ bản - Thành ngữ "Bài 5"