☞ Mẫu câu
うれしいです。 (Tôi) rất vui.※ Không sử dụng cách nói này để nói về người khác
☓ みかさんは、うれしいです。 Chị Mika rất vui.
○ みかさんは、うれしそうです。 Chị Mika có vẻ rất vui.
Nâng cao
かなしいです。 Tôi rất buồn. さびしいです。 Tôi rất cô đơn.
Chú thích
お祝い: sự chúc mừng, ăn mừng
かなしい: buồn bã, đau lòng
さびしい: buồn, cô đơn
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 14/01/2013 03:47 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 73"
- 14/01/2013 03:37 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 74"
- 14/01/2013 03:32 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 75"
- 14/01/2013 03:25 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 76"
- 14/01/2013 03:19 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 77"
- 14/01/2013 03:08 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 79"
- 14/01/2013 03:03 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 80"
- 14/01/2013 02:54 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 81"
- 12/01/2013 08:23 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 82"
- 12/01/2013 08:11 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 83"