☞Mẫu câu
5つ、ください。 Cho tôi 5 chiếc này.f
Nâng cao
5つ、お願いします。 Làm ơn cho tôi 5 chiếc.
Chú thích ください: cho tôi ~お願いします: làm ơn cho ~
Cách điếm đồ vật:
1 chiếc ひと
一 つ (HITOTSU)
2 chiếc ふた
二 つ (FUTATSU)
3 chiếc みっ
三 つ (MITTSU)
4 chiếc よっ
四 つ (YOTTSU)
5 chiếc いつ
五 つ (ITSUTSU)
6 chiếc むっ
六 つ (MUTTSU)
7 chiếc なな
七 つ (NANATSU)
8 chiếc やっ
八 つ (YATTSU)
9 chiếc ここの
九 つ (KOKONOTSU)
10 chiếc とお
十 (TŌ)
Cách điếm một số loại đồ vật:
Đồ mỏng Đồ dài Đồ nhỏ, tròn Xe cộ, máy móc
(giấy, áo…) (bút, quả chuối...) (quả táo, trứng)
一枚 いちまい 一本 いっぽん 一個 いっこ 一台 いちだい
二枚 にまい 二本 にほん 二個 にこ 二台 にだい
三枚 さんまい 三本 さんぼん 三個 さんこ 三台 さんだい
四枚 よんまい 四本 よんほん 四個 よんこ 四台 よんだい
五枚 ごまい 五本 ごほん 五個 ごこ 五大 ごだい
六枚 ろくまい 六本 ろっぽん 六個 ろっこ 六台 ろくだい
七枚 ななまい 七本 ななほん 七個 ななこ 七大 ななだい
八枚 はちまい 八本 はっぽん 八個 はっこ 八台 はちだい
九枚 きゅうまい 九本 きゅうほん 九個 きゅうこ 九台 きゅうだい
十枚 じゅうまい 十本 じゅっぽん 十個 じゅっこ 十台 じゅうだい
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 14/01/2013 03:08 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 79"
- 14/01/2013 03:03 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 80"
- 14/01/2013 02:54 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 81"
- 12/01/2013 08:23 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 82"
- 12/01/2013 08:11 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 83"
Tin cũ hơn:
- 12/01/2013 06:44 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 85"
- 12/01/2013 06:32 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 86"
- 12/01/2013 06:22 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 87"
- 12/01/2013 06:01 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 88"
- 12/01/2013 05:01 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 89"