☞ Mẫu câu
いいえ、こちらこそ。 Không có gì. Tôi cũng vậy.
◈ A: ありがとう。 Xin cảm ơn B: こちらこそ、ありがとう Tôi cũng vậy, xin cảm ơn
◈ A: すみませんでした。 Xin lỗi B: こちらこそ、すみませんでした。Tôi cũng vậy, xin lỗi.
こんど
Nâng cao 今度こそ、がんばります!Lần này tôi sẽ cố gắng!
ことし
今年こそ、がんばります!Năm nay tôi sẽ cố gắng!
Chú thích
食事: bữa ăn
彼: anh ấy/bạn trai
こちら: đằng này, phía này/tôi
今度: lần này
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 12/01/2013 06:44 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 85"
- 12/01/2013 06:32 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 86"
- 12/01/2013 06:22 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 87"
- 12/01/2013 06:01 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 88"
- 12/01/2013 05:01 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 89"
Tin cũ hơn:
- 12/01/2013 04:14 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 91"
- 12/01/2013 03:53 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 92"
- 12/01/2013 03:32 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 93"
- 12/01/2013 03:18 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 94"
- 12/01/2013 03:02 - Học tiếng Nhật online - giao tiếp nâng cao "Bài 95"