☞ Mẫu câu
お疲れ様でした。 (Thời gian qua) anh/chị đã vất vả quá.
Nâng cao
Cách nói thân mật: お疲れ様。/ お疲れ。
Chú thích
召し上がる: dùng, dùng bữa (thể kính ngữ của từ 食べる(ăn)và 飲む (uống))
疲れ: sự mệt nhọc (thể kính ngữ là お疲れ)
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 12/01/2013 06:32 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 86"
- 12/01/2013 06:22 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 87"
- 12/01/2013 06:01 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 88"
- 12/01/2013 05:01 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 89"
- 12/01/2013 04:31 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 90"
Tin cũ hơn:
- 12/01/2013 03:53 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 92"
- 12/01/2013 03:32 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 93"
- 12/01/2013 03:18 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 94"
- 12/01/2013 03:02 - Học tiếng Nhật online - giao tiếp nâng cao "Bài 95"
- 12/01/2013 02:30 - Học tiếng Nhật online - giao tiếp nâng cao "Bài 96"