☞ Mẫu câu
とても楽しかったです。 Tôi đã rất vui.
☆ Cách đổi một tính từ đang thể quá khứ:
▴Tính từ đuôi い:
Bỏ đuôi い, thay bằng かった: おもしろい➝おもしろかった
▴Tính từ đuôi な:
Thêm だった hoặc でした: きれい➝きれいだった(きれいでした)
Nâng cao
☆ Cách hỏi cảm tưởng của người khác:
Danh từ chỉ điều muốn hỏi + は、どうでしたか/は、いかがでしたか?
りょこう
旅 行は、どうでしたか? Chuyến du lịch thế nào?
旅行は、いかがでしたか? Chuyến du lịch thế nào? (cách nói lịch sự hơn)
Chú thích
ので: vì, do
楽しい: vui (thể quá khứ 楽しかった)
きれい: đẹp
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 12/01/2013 07:34 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 84"
- 12/01/2013 06:44 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 85"
- 12/01/2013 06:32 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 86"
- 12/01/2013 06:22 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 87"
- 12/01/2013 06:01 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 88"
Tin cũ hơn:
- 12/01/2013 04:31 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 90"
- 12/01/2013 04:14 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 91"
- 12/01/2013 03:53 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 92"
- 12/01/2013 03:32 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 93"
- 12/01/2013 03:18 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 94"