☞ Mẫu câu
ちょっと苦手なんです。 Tôi hơi kém (không thành thạo).
☆ Để giải thích rõ là kém về điều gì: Danh từ chỉ điều muốn nói + が苦手なんです。
スポーツが苦手なんです。 Tôi kém về thể thao.
とくい
☆ Để giải thích rõ là giỏi, thạo về điều gì: danh từ chỉ điều muốn nói + が得意なんです。
スポーツが得意なんです。 Tôi giỏi về thể thao.
うた じょうず へ た
Nâng cao 歌が上 手なんです。 Hát giỏi 歌が下手なんです。 Hát kém.
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 14/01/2013 04:20 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 68"
- 14/01/2013 04:08 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 69"
- 14/01/2013 04:02 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 70"
- 14/01/2013 03:57 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 71"
- 14/01/2013 03:53 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 72"
Tin cũ hơn:
- 14/01/2013 03:37 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 74"
- 14/01/2013 03:32 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 75"
- 14/01/2013 03:25 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 76"
- 14/01/2013 03:19 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 77"
- 14/01/2013 03:14 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 78"