☞ Mẫu câu
寝れば大丈夫です。 Nếu ngủ thì tôi sẽ không sao.
大丈夫ですか? Anh/chị có sao không?
大丈夫ですよ。 Không sao đâu mà.
Nâng cao
休めば大丈夫です。 Nếu nghỉ ngơi thì sẽ không sao.
くすり の
薬 を飲めば大丈夫です。 Nếu uống thuốc thì sẽ không sao.
Chú thích
ただの: chỉ 風邪: bệnh cảm
あとは: sau, lúc sau
ゆっくり: từ tốn, chậm rãi
休んで: Hãy nghỉ ngơi (cách nói đầy đủ là 休んでください)
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 14/01/2013 04:33 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 66"
- 14/01/2013 04:29 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 67"
- 14/01/2013 04:20 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 68"
- 14/01/2013 04:08 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 69"
- 14/01/2013 04:02 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 70"
Tin cũ hơn:
- 14/01/2013 03:53 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 72"
- 14/01/2013 03:47 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 73"
- 14/01/2013 03:37 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 74"
- 14/01/2013 03:32 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 75"
- 14/01/2013 03:25 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 76"