☞ Mẫu câu
金曜日の夜は、あいてますか? Tối thứ sáu anh/chị có rảnh không?
☆ Cách hỏi xem ai đó có rảnh không: Thời gian muốn hỏi + は、あいてますか?
にちようび しゅうまつ
日曜日/ 週 末 は、あいてますか? Anh/chị có rảnh vào chủ nhật/ cuối tuần không?
じかん
Nâng cao ☆ Thời gian muốn hỏi +は、時間がありますか? Có thời gian vào O O không?
金曜日の夜は、時間がありますか? Tối thứ sáu anh/chị có thời gian không?
☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, người thân: Thời gian muốn hỏi + は、あいてる?
金曜日の夜は、あいてる?
Chú thích あいていますか?: có trống không, có rảnh không (có thể phát âm thành あいてますか?)
あさ ひる
朝: buổi sáng → 日曜日の朝: buổi sáng chủ nhật 昼: buổi trưa → 日曜日の昼: buổi trưa chủ nhật
夜: buổi tối → 日曜日の夜: buổi tối chủ nhật けど: nhưng
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 06:45 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 38"
- 16/01/2013 06:31 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 39"
- 16/01/2013 06:27 - Học tiếng Nhật giao tiếp"Bài 40"
- 16/01/2013 06:22 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 41"
- 16/01/2013 06:16 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 42"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 05:06 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 44"
- 16/01/2013 05:01 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 45"
- 16/01/2013 04:57 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 46"
- 16/01/2013 04:52 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 47"
- 16/01/2013 04:46 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 48"