☞ Mẫu câu
レオさんのお部屋は二階です。 Phòng của Leo ở tầng 2.
と い れ だいどころ いっかい
Nâng cao トイレは二階です。Nhà vệ sinh ở tầng hai. / 台 所 は一 階です。Bếp ở tầng một.
Chú thích
畳: chiếu cói hình chữ nhật (diện tích khoảng 1.8m2) ~さんの: của anh/chị ~
部屋: căn phòng (nói lịch sự là お部屋)
トイレ: nhà vệ sinh
階 : tầng, lầu
台所: bếp
◆ Cách đếm các tầng: số đếm + 階
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 14:22 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 10"
- 16/01/2013 14:17 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 11"
- 16/01/2013 14:11 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 12"
- 16/01/2013 14:04 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 13"
- 16/01/2013 13:58 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 14"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 13:47 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 16"
- 16/01/2013 13:41 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 17"
- 16/01/2013 13:37 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 18"
- 16/01/2013 13:33 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 19"
- 16/01/2013 13:27 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 20"