☞ Mẫu câu はい、そうします。 Vâng, tôi sẽ làm như vậy.
Nâng cao
☆ Các cách trả lời khi được gợi ý:
▴はい、わかりました。 Vâng, tôi hiểu rồi.
▴まだ、やらなければいけないことがあるので...。 Tôi còn có chút việc phải làm.
※ Không từ chối thẳng: いいえ、そうしたくありません。 Không, tôi không muốn làm như vậy.
Chú thích ~だろう: chắc hẳn ~ (cách nói thân thiện)
少し: một chút, một ít 早く: sớm
そう: như vậy, như thế
します: làm
食べます: ăn / sẽ ăn
行きます: đi / sẽ đi
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 14:27 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 9"
- 16/01/2013 14:22 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 10"
- 16/01/2013 14:17 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 11"
- 16/01/2013 14:11 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 12"
- 16/01/2013 14:04 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 13"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 13:52 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 15"
- 16/01/2013 13:47 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 16"
- 16/01/2013 13:41 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 17"
- 16/01/2013 13:37 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 18"
- 16/01/2013 13:33 - Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 19"