Du Học Nhật Bản Làm bài Thi Bài thi N4

Ngữ Pháp N4

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 "Bài 16"


60. ~すぎる~:  Quá ~

 Giải thích:
Biểu hiện sự vượt quá giới hạn cho phép của một hành vi hoặc một trạng thái. Chính vì thế, thông thường mẫu câu thường nói về những việc không tốt
 Ví dụ:
Tarou, chơi nhiều quá đấy
太郎、遊びすぎですよ。
Tối qua tôi ăn quá nhiều sasimi
夕べ刺身をたべすぎました。
Do coi tivi nhiều quá nên thành tích học tập của tôi kém
テレビの見すぎで成績が下がってしまった。

Chi tiết...

Tự học tiếng nhật online - Ngữ pháp N4 "Bài 10"

~っけ
意味


(思い出そうとした、思い出したことを確認する時に使う) Đang nhớ ra, nhớ lại và muốn xác nhận lại 接続 [動・い形・な形・名]の普通形+っけ (ただし[~でしたっけ][~ましたっけ]も使う)

① 彼にはまだパーティーの場所を知らせていなかったっけ。
Hình như tôi chưa báo cho anh ấy địa điểm liên hoan hay sao ấy.

② 学生時代は楽しかったね。そうそう、一緒によく卓球したっけね。
Lúc học sinh vui thật đấy nhỉ. Ừa ừa, mình cùng nhau hay chơi bóng bàn hay sao ấy nhỉ.
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu