意味
(思い出そうとした、思い出したことを確認する時に使う) Đang nhớ ra, nhớ lại và muốn xác nhận lại 接続 [動・い形・な形・名]の普通形+っけ (ただし[~でしたっけ][~ましたっけ]も使う)
① 彼にはまだパーティーの場所を知らせていなかったっけ。
Hình như tôi chưa báo cho anh ấy địa điểm liên hoan hay sao ấy.
② 学生時代は楽しかったね。そうそう、一緒によく卓球したっけね。
Lúc học sinh vui thật đấy nhỉ. Ừa ừa, mình cùng nhau hay chơi bóng bàn hay sao ấy nhỉ.
③ あのレストランで送別会しない。あそこ50 人入れるほど広かったっけ。
Không tổ chức tiệc chia tay ở nhà hàng đó. Đằng kia hình như chứa được tầm 50 người, rộng rãi lắm.
④ そうだ。今日はお母さんの誕生日だっけ。
Ừ nhỉ, hôm nay là sinh nhật mẹ hay sao ấy.
注意
話し言葉で使われる。 Dùng trong văn nói.
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 22/01/2013 08:14 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 "Bài 12"
- 22/01/2013 07:34 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 "Bài 13"
- 22/01/2013 07:25 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 "Bài 14"
- 22/01/2013 07:16 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 "Bài 15"
- 22/01/2013 07:02 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 "Bài 16"