Trung cấp 2
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 1"
意味 <立場、資格、種類をはっきり言う。> Nói về lập trường, tư cách, chủng loại
接続 [名]+として
Ví dụ:
① 彼は国費留学生として日本へ来た。
Anh ấy đã đến Nhật với tư cách là lưu học sinh ngân sách nhà nước
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 2"
~とともに
A 意味 ~と一緒に Cùng với...
接続 [名]+とともに
Ví dụ:
① お正月は家族とともに過ごしたい。
Tôi muốn ăn Tết cùng gia đình.
② 大阪は東京とともに日本経済の中心地である。
Osaka cùng với Tokyo là các trung tâm kinh tế của Nhật.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 3"
~において(は)/~においても/~における
意味 ~で(場所・時間を示す。)Ở; tại; trong; về việc; đối với -> Chỉ địa điểm, thời gian
接続 [名]+において
Ví dụ:
① 会議は第一会議室において行われる。
Hội nghị được tổ chức ở phòng họp số 1.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 4"
意味 ~にしたがって・~に適している Phụ thuộc vào, ứng với
接続 [名]+に応じて
ひ が い
Ví dụ:
① 保険金は被害状況に応じて、払われる。
Tiền bảo hiểm sẽ được trả tuỳ theo tình trạng thiệt hại.