~において(は)/~においても/~における
意味 ~で(場所・時間を示す。)Ở; tại; trong; về việc; đối với -> Chỉ địa điểm, thời gian
接続 [名]+において
Ví dụ:
① 会議は第一会議室において行われる。
Hội nghị được tổ chức ở phòng họp số 1.
② 現代においては、コンピューターは不可欠なものである。
Ngày nay, máy tính là vật không thể thiếu được.
③ 我が国においても、青少年の犯罪が増えている。
Ở nước ta cũng thế, tội phạm thanh thiếu niên đang tăng lên.
④ それは私の人生における最良の日であった。
Đó là ngày đẹp nhất đời tôi.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 18/01/2013 09:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 1"
- 18/01/2013 09:02 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 2"
- 18/01/2013 08:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 4"
- 18/01/2013 08:42 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 5"
- 18/01/2013 08:35 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 6"
- 18/01/2013 08:21 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 7"
- 18/01/2013 08:14 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 8"