Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 3"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 3"

~において(は)/~においても/~における
意味  ~で(場所・時間を示す。)Ở; tại; trong; về việc; đối với -> Chỉ địa điểm, thời gian
接続  [名]+において


Ví dụ:
① 会議は第一会議室において行われる。
Hội nghị được tổ chức ở phòng họp số 1.

 

 ② 現代においては、コンピューターは不可欠なものである。

Ngày nay, máy tính là vật không thể thiếu được.

③ 我が国においても、青少年の犯罪が増えている。
Ở nước ta cũng thế, tội phạm thanh thiếu niên đang tăng lên.

④ それは私の人生における最良の日であった。
Đó là ngày đẹp nhất đời tôi.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản


                                                                 www.duhocnhatbanaz.edu.vn
 

            Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu