Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 9"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 9"

~に対して(は)/~に対し/~に対しても/~に対する
意味  ~に  (対象・相手を示す。)Về việc, đối với~ ; chỉ đối tượng, đối phương
接続  [名]+に対して

Ví dụ:
① お客様に対して失礼なことを言ってはいけません。
Đối với khách hàng, cấm nói điều thất lễ.
ひょうしょうじょう

③ いいことをした人に対し、 表 彰 状 が贈られる。
Với người làm việc tốt, sẽ được tặng giấy khen.

④ 陳さんは日本の経済だけではなく日本の文化に対しても、興味を持っている。
Anh Trần không chỉ có hứng thú với kinh thế Nhật Bản mà còn cả với văn hoá Nhật nữa.

⑤ 被害者に対する補償問題を検討する。
Chúng tôi xem xét vấn đề bồi thường với người bị hại.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu