Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 12"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 12"

~に伴って/~に伴い/~に伴う
A 意味 ~にしたがって・~につれて   Cùng với, đi kèm....
接続  [動-辞書形]
[名]    +に伴って

Ví dụ:
① 人口が増えるに伴って、いろいろな問題が起こってきた。
Đi kèm với việc tăng dân số, nhiều vấn đề đa dạng nảy sinh.
えんだか

② 円高に伴い、来日する外国人旅行者が少なくなった。
Kèm theo việc đồng Yên tăng giá, khách du lịch đến Nhật cũng giảm đi.

③ 経済発展にもとなう環境破壊が問題になっている。
Việc phá hoại môi trường đi kèm với sự phát triển kinh tế đang trở thành vấn đề (cần giải quyết).

B 意味 ~と一緒に    (同時に起きる)Cùng với, xảy ra đồng thời.

接続  [名]+に伴って

Ví dụ:
① 地震に伴って、火災が発生することが多い。
Cùng với động đất, hoả hoạn cũng phát sinh nhiều.

② 自由には、それに伴う責任がある。
Tự do luôn đi kèm với trách nhiệm.


Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu