A 意味 ~にしたがって・~につれて Cùng với, đi kèm....
接続 [動-辞書形]
[名] +に伴って
Ví dụ:
① 人口が増えるに伴って、いろいろな問題が起こってきた。
Đi kèm với việc tăng dân số, nhiều vấn đề đa dạng nảy sinh.
えんだか
② 円高に伴い、来日する外国人旅行者が少なくなった。
Kèm theo việc đồng Yên tăng giá, khách du lịch đến Nhật cũng giảm đi.
③ 経済発展にもとなう環境破壊が問題になっている。
Việc phá hoại môi trường đi kèm với sự phát triển kinh tế đang trở thành vấn đề (cần giải quyết).
B 意味 ~と一緒に (同時に起きる)Cùng với, xảy ra đồng thời.
接続 [名]+に伴って
Ví dụ:
① 地震に伴って、火災が発生することが多い。
Cùng với động đất, hoả hoạn cũng phát sinh nhiều.
② 自由には、それに伴う責任がある。
Tự do luôn đi kèm với trách nhiệm.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 18/01/2013 08:21 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 7"
- 18/01/2013 08:14 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 8"
- 18/01/2013 07:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 9"
- 18/01/2013 07:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 10"
- 18/01/2013 07:41 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 11"
Tin cũ hơn:
- 18/01/2013 07:26 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 13"
- 18/01/2013 07:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 14"
- 18/01/2013 07:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 15"
- 17/01/2013 08:44 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 16"
- 17/01/2013 08:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 17"