~にしたがって/~にしたがい 従い/したがい
意味 ~と一緒に (一方の変化とともに他方も変わることを表す。 )Cùng với ~ (Biểu thị việc cùng với sự thay đổi theo một hướng nào đó, một hướng khác cũng thay đổi)
接続 [動-辞書形]
[名] +にしたがって
み は
Ví dụ:
① 高く登るにしたがって、見晴らしがよくなった。
Khi lên cao, tầm nhìn cũng rõ hơn.
は か い
② 工業化が進むにしたがって、自然環境の破壊が広がった。
Cùng với sự tiến triển của công nghiệp hoá, sự phá hoại môi trường tự nhiên ngày càng lan rộng.
③ 電気製品の普及にしたがって、家事労働が楽になった。
Theo sự phổ cập của đồ điện máy, việc nhà cũng nhàn nhã hơn.
④ 試験が近づくにしたがい、緊張が高まる。
Khi kỳ thi càng đến gần, độ căng thẳng càng cao (càng thấy căng thẳng hơn).
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 18/01/2013 09:02 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 2"
- 18/01/2013 08:57 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 3"
- 18/01/2013 08:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 4"
- 18/01/2013 08:42 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 5"
- 18/01/2013 08:35 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 6"
- 18/01/2013 08:14 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 8"
- 18/01/2013 07:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 9"
- 18/01/2013 07:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 10"
- 18/01/2013 07:41 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 11"
- 18/01/2013 07:36 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 12"