Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 7"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 7"

~にしたがって/~にしたがい    従い/したがい

意味  ~と一緒に  (一方の変化とともに他方も変わることを表す。 )Cùng với ~ (Biểu thị việc cùng với sự thay đổi theo một hướng nào đó, một hướng khác cũng thay đổi)
接続  [動-辞書形]
[名]    +にしたがって
み  は

Ví dụ:
① 高く登るにしたがって、見晴らしがよくなった。
Khi lên cao, tầm nhìn cũng rõ hơn.
は か い

② 工業化が進むにしたがって、自然環境の破壊が広がった。
Cùng với sự tiến triển của công nghiệp hoá, sự phá hoại môi trường tự nhiên ngày càng lan rộng.

③ 電気製品の普及にしたがって、家事労働が楽になった。
Theo sự phổ cập của đồ điện máy, việc nhà cũng nhàn nhã hơn.

④ 試験が近づくにしたがい、緊張が高まる。
Khi kỳ thi càng đến gần, độ căng thẳng càng cao (càng thấy căng thẳng hơn).



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản


                                                                                                  www.duhocnhatbanaz.edu.vn


                 Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban