意味 <立場、資格、種類をはっきり言う。> Nói về lập trường, tư cách, chủng loại
接続 [名]+として
Ví dụ:
① 彼は国費留学生として日本へ来た。
Anh ấy đã đến Nhật với tư cách là lưu học sinh ngân sách nhà nước
② この病気は難病として認定された。
Căn bệnh này được nhận định là một bệnh nan y.
③ 彼は医者であるが、小説家としても有名である。
Tuy ông ấy là một bác sĩ, nhưng cũng nổi tiếng với tư cách là một tiểu thuyết gia.
④ あの人は学者としては立派だが、人間としては尊敬できない。
Người kia tuy là một học giả xuất sắc, nhưng là một con người không đáng kính trọng.
やくわり
⑤ 日本はアジアの一員としての役割を果たさなければならない。
Nhật Bản phải đóng vài trò như là một thành viên của Châu Á.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin cũ hơn:
- 18/01/2013 09:02 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 2"
- 18/01/2013 08:57 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 3"
- 18/01/2013 08:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 4"
- 18/01/2013 08:42 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 5"
- 18/01/2013 08:35 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 6"