Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 5"

~にかわって/~にかわり
接続  [名]+にかわって
A 意味 今までの~ではなく(今までに使われていたものが別のものに変わることを表す。)Bây giờ thì ~ không.... (Biểu thị việc thay đổi một thứ đã được sử dụng thành một thứ khác)

Ví dụ:
① ここでは、人間にかわってロボットが作業をしている。
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
Ở đây, robot đang làm việc thay cho con người.

Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 6"

~に比べて/~に比べ
意味  ~を基準にして程度の違いなどを言う。So với.... ; Nói về mức độ khác nhau so với ~ lấy làm tiêu chuẩn.
接続  [名]+に比べて


Ví dụ:
① 兄に比べて、弟はよく勉強する。
So với anh trai, ông em học chăm hơn.

Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 7"

~にしたがって/~にしたがい    従い/したがい

意味  ~と一緒に  (一方の変化とともに他方も変わることを表す。 )Cùng với ~ (Biểu thị việc cùng với sự thay đổi theo một hướng nào đó, một hướng khác cũng thay đổi)
接続  [動-辞書形]
[名]    +にしたがって
み  は

Ví dụ:
① 高く登るにしたがって、見晴らしがよくなった。
Khi lên cao, tầm nhìn cũng rõ hơn.
は か い

Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 8"

~につれて/~につれ

意味  ~と一緒に  (一方の変化とともに他方も変わることを表す。 )
Cùng với ~ (Biểu thị việc cùng với sự thay đổi theo một hướng nào đó, một hướng khác cũng thay đổi)

接続  [動-辞書形]
[名]    +につれて
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴

Ví dụ:
① 品質がよくなるにつれて、値段が高くなる。
Khi chất lượng tốt lên, giá cũng trở nên đắt.

Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu