~にかわって/~にかわり
接続 [名]+にかわって
A 意味 今までの~ではなく(今までに使われていたものが別のものに変わることを表す。)Bây giờ thì ~ không.... (Biểu thị việc thay đổi một thứ đã được sử dụng thành một thứ khác)
Ví dụ:
① ここでは、人間にかわってロボットが作業をしている。
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Ở đây, robot đang làm việc thay cho con người.