Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 30"

~とおり(に)/~どおり(に)

意味  ~と同じに  Làm giống như ~

接続  [動-辞書形/た形]
[名-の]    +とおり
[名]    +どおり

Ví dụ:
① 説明書に書いてあるとおりにやってみてください。
Hãy thử làm như được viết trong bản hướng dẫn.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 31"

~ところに/~ところへ/~ところを

意味  そういう時に/そういう場へ/そういう場面を  Đúng lúc, đúng địa điểm, đúng hoàn cảnh ấy…


接続  [動-辞書形/た形/ている]
[い形-い]    +ところに

Ví dụ:
① ちょうど金さんのうわさをしているところに、本人がやって来た。
Vừa lúc đang tán gẫu về anh Kim, thì anh ấy đã đến.

Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 32"

~ほど/~ほどだ/~ほどの

A 意味 ~くらい (程度を表す。) Chừng, mức ~

接続  [動-辞書形/ない形-ない]
[い形-い]
[な形-な]
[名]    +ほど
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴

Ví dụ:
① 会場にはあふれるほど、ギターを持った若者が集まっていた。
Các thanh niên mang đàn ghi ta tụ tập đông đến mức tràn ngập cả hội trường.

Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 33"

~ばかりに

意味  ~だけのために  (それだけが原因で悪い結果になった残念な気持ちを表す。)Chỉ vỉ ~ (Biểu thị tâm trạng tiếc vi chỉ tại nguyên nhân đó mà trở thành kết quả xấu)

接続  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ばかりに

Ví dụ:
① うそをついたばかりに恋人に嫌われてしまった。
Chỉ tại nói dối mà bị người yêu ghét/giận.
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu