Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 32"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 32"

~ほど/~ほどだ/~ほどの

A 意味 ~くらい (程度を表す。) Chừng, mức ~

接続  [動-辞書形/ない形-ない]
[い形-い]
[な形-な]
[名]    +ほど
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴

Ví dụ:
① 会場にはあふれるほど、ギターを持った若者が集まっていた。
Các thanh niên mang đàn ghi ta tụ tập đông đến mức tràn ngập cả hội trường.

② 子供をなくしたご両親の悲しみが痛いほど分かる。
Tôi hiểu được nỗi đau buồn của những bậc cha mẹ mất con.

③ 私にも言いたいことが山ほどある。
Những điều tôi muốn nói nhiều như núi.

④ 久しぶりに国の母の声を聞いて、うれしくて泣きたいほどだった。
Đã lâu mới được nghe giọng nói của mẹ từ trong nước, tôi hạnh phúc đến muốn khóc.

⑤ 持ちきれないほどの荷物があったのでタクシーで帰った。
Nhiều hành lý đến mức mang không xuể, tôi đi taxi về nhà.

B 意味 ~が一番・・・だ (「~ほど・・・はない」の形で使われる。) ~ là nhất

接続  [動-辞書形]
[名]    +ほど・・・はない

Ví dụ:
① 仲のいい友達と旅行するほど楽しいことはない。
Đi chơi với bạn thân (tốt) là vui nhất.

② 彼女ほど頭のいい人には会ったことがない。
Tôi chưa gặp ai thông minh như cô ấy.
ひ さ ん

③ 戦争ほど悲惨なものはない。
Không có gì bi thảm bằng chiến tranh.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản



                                                                                                  www.duhocnhatbanaz.edu.vn


                                Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu