意味 ~する時はいつも Mỗi khi, mỗi dịp ~
接続 [動-辞書形]
[名-の] +たび
おさな
Ví dụ:
① その歌を歌うたび、 幼 い日のことを思い出す。
Mỗi lần nghe bài hát đó, tôi lại nhớ về những ngày thơ ấu.
② 人は新しい経験をするたびに、何かを学ぶ。
Con người mỗi khi có một trải nghiệm mới, đều học được điều gì đó.
え は が き
③ 私は旅行のたびに、絵葉書を買います。
Tôi mỗi lần đi du lịch đều mua bưu ảnh.
④ その川は大雨のたびに、水があふれて被害が起きている。
Con sông đó mỗi lần mưa lớn, nước dâng lên gây ra thiệt hại.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 17/01/2013 07:29 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 22"
- 17/01/2013 07:22 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 23"
- 17/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 24"
- 16/01/2013 09:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 25"
- 16/01/2013 09:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 27"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 08:45 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 29"
- 16/01/2013 08:20 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 30"
- 16/01/2013 08:14 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 31"
- 16/01/2013 08:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 32"
- 16/01/2013 07:55 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 33"