Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 28"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 28"

~たび(に)

意味  ~する時はいつも  Mỗi khi, mỗi dịp ~

接続  [動-辞書形]
[名-の]    +たび
おさな

Ví dụ:
① その歌を歌うたび、 幼 い日のことを思い出す。
Mỗi lần nghe bài hát đó, tôi lại nhớ về những ngày thơ ấu.

② 人は新しい経験をするたびに、何かを学ぶ。
Con người mỗi khi có một trải nghiệm mới, đều học được điều gì đó.
え は が き

③ 私は旅行のたびに、絵葉書を買います。
Tôi mỗi lần đi du lịch đều mua bưu ảnh.

④ その川は大雨のたびに、水があふれて被害が起きている。
Con sông đó mỗi lần mưa lớn, nước dâng lên gây ra thiệt hại.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu