Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 21"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 21"

~おかげで/~おかげだ
意味  ~ために  (それが原因で、いい結果になって感謝する気持ちを表す。)Nhờ, do có... ( Biểu thị lòng biết ơn vì nhớ nguyên nhân đó mà có kết quả tốt)
接続  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+おかげ

Ví dụ:
① 科学技術が発達したおかげで、我々の生活は便利になった。
Nhờ khoa học kỹ thuận phát triển, đời sống của chúng ta trở nên tiện lợi hơn.
しんせん

② 家が海に近いおかげで、新鮮な魚が食べられる。
Nhờ nhà em gần biển nên lúc nào cũng có cá tươi ăn.

③ 山本さんは中国語が上手なおかげで、いい仕事が見つかったそうです。
Bác Yamamoto vì giỏi tiếng Trung Quốc nên nghe nói đã tìm được một công việc tốt.

④ 仕事が早く済んだのは、山田さんのおかげです。
Công việc làm xong nhanh chóng là nhờ có bác Yamada.


Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản



                                                                                                  www.duhocnhatbanaz.edu.vn


                 Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu