~おかげで/~おかげだ
意味 ~ために (それが原因で、いい結果になって感謝する気持ちを表す。)Nhờ, do có... ( Biểu thị lòng biết ơn vì nhớ nguyên nhân đó mà có kết quả tốt)
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+おかげ
Ví dụ:
① 科学技術が発達したおかげで、我々の生活は便利になった。
Nhờ khoa học kỹ thuận phát triển, đời sống của chúng ta trở nên tiện lợi hơn.
しんせん
② 家が海に近いおかげで、新鮮な魚が食べられる。
Nhờ nhà em gần biển nên lúc nào cũng có cá tươi ăn.
③ 山本さんは中国語が上手なおかげで、いい仕事が見つかったそうです。
Bác Yamamoto vì giỏi tiếng Trung Quốc nên nghe nói đã tìm được một công việc tốt.
④ 仕事が早く済んだのは、山田さんのおかげです。
Công việc làm xong nhanh chóng là nhờ có bác Yamada.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 17/01/2013 08:44 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 16"
- 17/01/2013 08:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 17"
- 17/01/2013 08:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 18"
- 17/01/2013 08:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 19"
- 17/01/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 20"
- 17/01/2013 07:29 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 22"
- 17/01/2013 07:22 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 23"
- 17/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 24"
- 16/01/2013 09:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 25"
- 16/01/2013 09:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 27"