Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 22"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 22"

~かわりに

A 意味 ~をしないで (それをしないで、別のことをする。)Thay vì không ~ (Không làm ~ mà làm một việc khác.

接続  [動-辞書形]+かわりに

Ví dụ:
① 私立大学を一つ受けるかわりに、国立大学を三つ受けたい。
Không đăng ký vào một trường tư nào, tôi muốn đăng ký 3 trường quốc lập.

② 音楽会に行くかわりに、CD を3枚買うほうがいいと思う。
Thay vì đi nghe hoà nhạc, tôi nghĩ mua 3 đĩa CD có khi tốt hơn.

B 意味 ~の代理で・の代用として    Làm đại lý, thay thế cho ~


接続  [名-の]+かわりに

Ví dụ:
① 病気の父のかわりに、私が参りました。
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
Thay cho bố đang bị ốm, tôi đã đi.
ほうたい    きずぐち    しば

② 包帯のかわりに、ハンカチで傷口を縛った。
Thay vì dùng băng gạc, tôi đã dung khăn tay để băng miệng viết thương.

C 意味 ~に相当する分だけ  Chỉ có phần tương đương với ~


接続  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+かわりに

Ví dụ:
① 私が料理するかわりに、あなたは掃除してください。
Em nấu ăn, anh quét nhà đi.

② この部屋は狭いかわりに、家賃が安い。
Căn phòng này nhỏ hẹp, tương ứng là giá thuê cũng rẻ.

③ 私のマンションは静かなかわりに、駅から遠くて不便だ。
Khu nhà tôi ở khá yên tĩnh, bù lại đường từ ga đến lại xa, khá bất tiện.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản



                                                                                                  www.duhocnhatbanaz.edu.vn
 

              Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu