~かわりに
A 意味 ~をしないで (それをしないで、別のことをする。)Thay vì không ~ (Không làm ~ mà làm một việc khác.
接続 [動-辞書形]+かわりに
Ví dụ:
① 私立大学を一つ受けるかわりに、国立大学を三つ受けたい。
Không đăng ký vào một trường tư nào, tôi muốn đăng ký 3 trường quốc lập.
② 音楽会に行くかわりに、CD を3枚買うほうがいいと思う。
Thay vì đi nghe hoà nhạc, tôi nghĩ mua 3 đĩa CD có khi tốt hơn.
B 意味 ~の代理で・の代用として Làm đại lý, thay thế cho ~
接続 [名-の]+かわりに
Ví dụ:
① 病気の父のかわりに、私が参りました。
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Thay cho bố đang bị ốm, tôi đã đi.
ほうたい きずぐち しば
② 包帯のかわりに、ハンカチで傷口を縛った。
Thay vì dùng băng gạc, tôi đã dung khăn tay để băng miệng viết thương.
C 意味 ~に相当する分だけ Chỉ có phần tương đương với ~
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+かわりに
Ví dụ:
① 私が料理するかわりに、あなたは掃除してください。
Em nấu ăn, anh quét nhà đi.
② この部屋は狭いかわりに、家賃が安い。
Căn phòng này nhỏ hẹp, tương ứng là giá thuê cũng rẻ.
③ 私のマンションは静かなかわりに、駅から遠くて不便だ。
Khu nhà tôi ở khá yên tĩnh, bù lại đường từ ga đến lại xa, khá bất tiện.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 17/01/2013 08:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 17"
- 17/01/2013 08:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 18"
- 17/01/2013 08:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 19"
- 17/01/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 20"
- 17/01/2013 07:37 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 21"
- 17/01/2013 07:22 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 23"
- 17/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 24"
- 16/01/2013 09:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 25"
- 16/01/2013 09:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 27"
- 16/01/2013 08:54 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 28"