Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 20"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 20"

~うちに/~ないうちに
接続  [動-辞書形/ない形-ない]
[い形-い]
[な形-な]
[名-の]    +うちに

A 意味 その間に (その状態が変わる前に何かをする。)
Trong lúc… (làm việc gì đó trước khi trạng thái đó thay đổi)

たず

Ví dụ:
① 日本にいるうちに、一度京都を訪ねたいと思っている。
Trong lúc còn ở Nhật, tôi định sẽ đi thăm Kyoto một lần.

② 子供が寝ているうちに、掃除をしてしまいましょう。
Trong khi con đang ngủ, làm xong việc dọn dẹp nào.

③ 若いうちに、いろいろ経験したほうがいい。
Khi còn trẻ, nên tích luỹ nhiều kinh nghiệm (nên có nhiều trải nghiệm).

④ 花がきれいなうちに、花見に行きたい。
Muốn đi ngắm hoa lúc nó còn đang đẹp.
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴

⑤ 今日のうちに、旅行の準備をしておこう。
Trong ngày hôm nay, hãy chuẩn bị cho chuyến du lịch.

⑥ 冷めないうちに、どうぞ召し上がってください。
Mời bác ăn ngay khi nó chưa nguội ạ.

B 意味 ~の間に (その間に、はじめはなかったことが起きる。)
Trong khoảng… (Trong khoảng thời gian đó, xảy ra việc mà lúc đầu không có)


Ví dụ:
① 寒かったが、走っているうちに体が暖かくなった。
Dù trời lạnh, trong lúc đang chạy cơ thể trở nên ấm.

② 彼女の話を聞いているうちに、涙が出てきました。
Trong lúc đang nghe câu chuyện của cô ấy, tôi đã rơi nước mắt.
たが    ふか

③ 何度も話し合ううちに、互いの理解が深まった。
Nhiều lần trao đổi, sự hiểu biết lẫn nhau ngày càng sâu đậm (tăng cường).

④ しばらく合わないうちに、日本語が上手になりましたね。
Chỉ trong thời gian ngắn không gặp, tiếng Nhật của bác đã giỏi thế!



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản



                                                                                                  www.duhocnhatbanaz.edu.vn



              Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu