A 意味 (状態の程度を表す。) Biểu thị mức độ trạng thái
接続 [動-辞書形/ない形-ない]
[い形-い]
[な形-な]
[名] +くらい
だな
Ví dụ:
① 棚から物が落ちるくらい大きい地震があった。
Trận động đất mạnh đến mức các đồ vật bị rơi xuống từ trên giá.
さび
② この辺りは夜になると、寂しいくらい静かだ。
Khi đêm xuống, vùng quanh đây yên tĩnh đến cô quạnh.
③ 木村さんは薬しみにしていた旅行に行けなくなって、かわいそうなぐらいがっかりしていた。
Anh Kimura đã thất vọng đến tội nghiệp khi không đi được chuyến du lịch mà anh ấy đã mong chờ.
④ 彼くらい日本語が話せれば、通訳ができるだろう。
Nói được tiếng Nhật cỡ như tui, làm phiên dịch được không nhỉ?
⑤ おなかが痛くて、がまんできないぐらいだった。
Bụng đau đến mức không chịu được.
B 意味 (程度の軽いことを表す ) Biểu thị mức độ nhẹ
接続 [動]の普通形
[名] +くらい
Ví dụ:
① 忙しくても電話を掛けるくらいはできたでしょう。
Dù bận nhưng ít ra một cuộc điện thoại anh cũng gọi được chứ?
② 外国語は、1か月習ったぐらいでは、上手に話せるようにはならないだろう。
Ngoại ngữ thì học cỡ một tháng không thể giao tiếp giỏi được.
③ 人に会ったら、あいさつぐらいしてほしい。
Tôi muốn anh khi gặp mọi người, chí ít cũng phải chào hỏi.
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 17/01/2013 08:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 18"
- 17/01/2013 08:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 19"
- 17/01/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 20"
- 17/01/2013 07:37 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 21"
- 17/01/2013 07:29 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 22"
Tin cũ hơn:
- 17/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 24"
- 16/01/2013 09:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 25"
- 16/01/2013 09:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 27"
- 16/01/2013 08:54 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 28"
- 16/01/2013 08:45 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 29"