Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 23"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 23"

~くらい/~ぐらい/~くらいだ/~ぐらいだ

A 意味 (状態の程度を表す。)  Biểu thị mức độ trạng thái

接続  [動-辞書形/ない形-ない]
[い形-い]
[な形-な]
[名]    +くらい
だな

Ví dụ:
① 棚から物が落ちるくらい大きい地震があった。
Trận động đất mạnh đến mức các đồ vật bị rơi xuống từ trên giá.
さび

② この辺りは夜になると、寂しいくらい静かだ。
Khi đêm xuống, vùng quanh đây yên tĩnh đến cô quạnh.

③ 木村さんは薬しみにしていた旅行に行けなくなって、かわいそうなぐらいがっかりしていた。
Anh Kimura đã thất vọng đến tội nghiệp khi không đi được chuyến du lịch mà anh ấy đã mong chờ.

④ 彼くらい日本語が話せれば、通訳ができるだろう。
Nói được tiếng Nhật cỡ như tui, làm phiên dịch được không nhỉ?

⑤ おなかが痛くて、がまんできないぐらいだった。
Bụng đau đến mức không chịu được.

B 意味 (程度の軽いことを表す ) Biểu thị mức độ nhẹ


接続  [動]の普通形
[名]    +くらい

Ví dụ:
① 忙しくても電話を掛けるくらいはできたでしょう。
Dù bận nhưng ít ra một cuộc điện thoại anh cũng gọi được chứ?

② 外国語は、1か月習ったぐらいでは、上手に話せるようにはならないだろう。
Ngoại ngữ thì học cỡ một tháng không thể giao tiếp giỏi được.

③ 人に会ったら、あいさつぐらいしてほしい。
Tôi muốn anh khi gặp mọi người, chí ít cũng phải chào hỏi.
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu