Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 30"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 30"

~とおり(に)/~どおり(に)

意味  ~と同じに  Làm giống như ~

接続  [動-辞書形/た形]
[名-の]    +とおり
[名]    +どおり

Ví dụ:
① 説明書に書いてあるとおりにやってみてください。
Hãy thử làm như được viết trong bản hướng dẫn.

② あの人の言ったとおりにすれば、大丈夫です。
Nếu làm như ông kia nói thì không sao cả.

③ 彼は A 大学に合格した。私の思ったとおりだった。
Anh ấy đã đỗ vào đại học A. Đúng như tôi đã nghĩ.
やじるし

④ 矢印のとおりに進んでください。
Hãy tiến theo hướng mũi tên chỉ.

⑤ その企画は計画どおりには進まなかった。
Kế hoạch đó đã không đi theo dự định.

⑥ 予想どおり、A チームが優勝した。
Đúng như dự đoán, đội A đã vô địch.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban