Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 35"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 35"

~ように/~ような

A 意味 (例を表す。) Biểu thị ví dụ, như là ~

接続  [動・名]の名詞修飾型+ように

Ví dụ:
① ここに書いてあるように申込書に記入してください。
Hãy điền vào đơn đăng ký như viết ở mẫu này.
じゅうたい    あ

② 東京のように人口が集中すると、交通渋 滞 は避けられない。
Cứ tập trung dân số như ở Tokyo, khó mà tránh khỏi giao thông ùn tắc.

③ ケーキのような甘いものはあまり好きではありません。
Tôi không thích những thứ ngọt như bánh ga tô.

B 意味 (目標を表す。) Chỉ mục tiêu

接続  [動-辞書形/ない形-ない]+ように

Ví dụ:
① この本は小学生でも読めるようにルビがつけてあります。
Cuốn sách này, để cho học sinh tiểu học cũng đọc được, phiên âm được đính vào.

② 予定通り終わるように計画を立ててやってください。
Hãy lập lịch để có thể kết thúc theo kế hoạch.

③ 風邪を引かないように気をつけてください。
Hãy cẩn thận để không bị trúng gió.
参考

Ví dụ:

① 魚のように泳ぎたい。(たとえ)
Tôi muốn bơi như cá. (Ví dụ)

② 彼は部屋にいないようです。(推量)
Anh ấy dường như không có trong phòng. (Suy đoán)

③ ここに、タバコを吸わないようにと書いてあります。(間接命令)
Ở đây có ghi là không hút thuốc. (Mệnh lệnh gián tiếp)

④ 自転車に乗れるようになりました。(変化)
Tôi đã biết đi xe đạp. (Biến đổi)
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản



                                                                                                  www.duhocnhatbanaz.edu.vn


 Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban