Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 37"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 37"

~おそれがある

意味  ~する心配がある  Có sự lo lắng là ~, e là ~

接続  [動-辞書形]
[名-の]    +恐れがある
て お く

Ví dụ:
① 早く手術しないと、手遅れになる恐れがある。
Nếu không phẫu thuật nhanh, e là muộn mất.

② 台風がこのまま北上すると、日本に上陸する恐れがある。
Nếu bão vẫn cứ tiến theo hướng Bắc như thế này, có khả năng sẽ đổ bộ vào Nhật Bản.
あ か じ    とうさん

③ こんなに赤字が続くと、この会社は倒産の恐れがある。
Cứ tiếp tục thua lỗ như thế, công ty này có ngày phá sản.
でんせん

④ この病気は伝染の恐れはありません。
Căn bệnh này không lo bị truyền nhiễm.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban