Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 38"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 38"

~ことになっている

意味  (予定・規則などを表す。 ) Biểu thị dự định, quy tắc…

接続  [動-辞書形/ない形-ない]
[い形-い]    +ことになっている

Ví dụ:
① 今度の日曜日には、友達と会うことになっています。
Chủ Nhật tới tôi định gặp mặt bạn bè.
げんかん

② この寮では、玄関は 12 時に閉まることになっている。
Ở khu ký túc xá này, cửa vào đóng lúc 12h.

③ 法律で、子供を働かせてはいけないことになっている。
Theo pháp luật, cấm bắt trẻ em phải lao động.

④ この席はタバコを吸ってもいいことになっている。
22
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
Ở ghế này, hút thuốc lá cũng được.
注意  規則の意味の時は、禁止・許可の表現と一緒に使われることが多い。
Khi dùng với ý chỉ quy tắc, được dùng nhiều cùng với các từ ngữ như CẤM CHỈ, CHO PHÉP.


Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu