Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 44"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 44"

~わけにはいかない/~わけにもいかない

A 意味 理由があって~できない。 Có lý do nên ~ không làm được

接続  [動-辞書形]+わけにはいかない

Ví dụ:
① 絶対にほかの人に言わないと約束したので、話すわけにはいかない。
Vì đã hứa là tuyệt đối không nói với người khác nên không thể kể được.

② 帰りたいけれども、この論文が完成するまでは帰国するわけには行かない。
Dù muốn về nhưng tuy nhiên, đến khi hoàn thành luận văn này thì không về nước được.

③ 一人でやるのは大変ですが、みんな忙しそうなので、手伝ってもらうわけにもいきません。
Làm một mình thì khó khăn nhưng vì mọi người cũng đang bận rộn, nên không nhờ ai được.

B 意味 ~しなければならない  Phải làm ~

接続  [動-ない形-ない]+わけにはいかない

① あした試験があるので、勉強しないわけにはいきません。
Vì ngày mai có bài thi nên không thể không học được.

② 家族がいるから、働かないわけにはいかない。
Vì có gia đình nên không đi làm không được
.


Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản


                                                                                                  www.duhocnhatbanaz.edu.vn


                           Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu