~わけにはいかない/~わけにもいかない
A 意味 理由があって~できない。 Có lý do nên ~ không làm được
接続 [動-辞書形]+わけにはいかない
Ví dụ:
① 絶対にほかの人に言わないと約束したので、話すわけにはいかない。
Vì đã hứa là tuyệt đối không nói với người khác nên không thể kể được.
② 帰りたいけれども、この論文が完成するまでは帰国するわけには行かない。
Dù muốn về nhưng tuy nhiên, đến khi hoàn thành luận văn này thì không về nước được.
③ 一人でやるのは大変ですが、みんな忙しそうなので、手伝ってもらうわけにもいきません。
Làm một mình thì khó khăn nhưng vì mọi người cũng đang bận rộn, nên không nhờ ai được.
B 意味 ~しなければならない Phải làm ~
接続 [動-ない形-ない]+わけにはいかない
① あした試験があるので、勉強しないわけにはいきません。
Vì ngày mai có bài thi nên không thể không học được.
② 家族がいるから、働かないわけにはいかない。
Vì có gia đình nên không đi làm không được.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 16/01/2013 07:11 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 39"
- 16/01/2013 07:04 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 40"
- 12/01/2013 08:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 41"
- 12/01/2013 08:16 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 42"
- 12/01/2013 08:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 43"
- 12/01/2013 07:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 45"
- 12/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 46"
- 12/01/2013 07:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 47"
- 12/01/2013 07:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 48"
- 12/01/2013 06:54 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 49"