~だらけ
きたな
意味 ~がたくさんある・~がたくさんついている ( 汚 いもの、いやなものがたくさんあったり、表面についたりしていることを表す。)~ có đầy, được gắn đầy. Nói về những thứ bẩn, đáng ghét có đầy hoặc đang dính đầy.
接続 [名]+だらけ
Ví dụ:
① このレポートは字が間違いだらけで読みにくい。
Bản báo cáo này đầy chữ đánh nhầm, đọc khó.
27
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
たお
② 事故現場に血だらけの人が倒れている。
Ở hiện trường vụ tai nạn, một người dính đầy máu đang nằm bất tỉnh.
たたみ
③ 畳 の上に座って食事をしたら、ズボンがしわだらけになってしまった。
Nếu ngồi trên chiếu mà ăn thì quần sẽ đầy nếp quăn.
④ 世界各地を旅行したので、私の旅行かばんはきずだらけだ。
Vì đi du lịch nhiều nơi trên thế giới nên vali du lịch của tôi đầy vết xước.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 12/01/2013 07:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 45"
- 12/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 46"
- 12/01/2013 07:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 47"
- 12/01/2013 07:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 48"
- 12/01/2013 06:54 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 49"
- 12/01/2013 04:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 51"
- 12/01/2013 04:11 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 52"
- 12/01/2013 04:03 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 53"
- 11/01/2013 08:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 54"
- 11/01/2013 08:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 55"