Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 53"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 53"

~がちだ/~がちの

意味  ~することが多い・~しやすい  Việc làm ~ là nhiều; ~ dễ làm; có chiều hướng ~

接続  [動-ます形]
[名]    +がちだ

Ví dụ:
① 雪が降ると、電車は遅れがちだ。
Khi tuyết rơi, tàu thường hay trễ.
くず

② 彼は最近、体調を崩して、日本語のクラスを休みがちです。
Anh ấy gần đây do cơ thể không khoẻ, hay nghỉ lớp học tiếng Nhật.
くも
③ 春は曇りがちの日が多い。
Mùa xuân thì những ngày râm mát nhiều.

④ 母は病気がちなので、あまり働けない。
Mẹ hay ốm nên chẳng làm việc được mấy.
注意  悪い意味で使われることが多い。 _
Hay được dùng với nghĩa xấu.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu