意味 ~することが多い・~しやすい Việc làm ~ là nhiều; ~ dễ làm; có chiều hướng ~
接続 [動-ます形]
[名] +がちだ
Ví dụ:
① 雪が降ると、電車は遅れがちだ。
Khi tuyết rơi, tàu thường hay trễ.
くず
② 彼は最近、体調を崩して、日本語のクラスを休みがちです。
Anh ấy gần đây do cơ thể không khoẻ, hay nghỉ lớp học tiếng Nhật.
くも
③ 春は曇りがちの日が多い。
Mùa xuân thì những ngày râm mát nhiều.
④ 母は病気がちなので、あまり働けない。
Mẹ hay ốm nên chẳng làm việc được mấy.
注意 悪い意味で使われることが多い。 _
Hay được dùng với nghĩa xấu.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 12/01/2013 07:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 48"
- 12/01/2013 06:54 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 49"
- 12/01/2013 06:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 50"
- 12/01/2013 04:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 51"
- 12/01/2013 04:11 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 52"
Tin cũ hơn:
- 11/01/2013 08:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 54"
- 11/01/2013 08:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 55"
- 11/01/2013 07:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 56"
- 11/01/2013 07:36 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 57"
- 11/01/2013 07:29 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 58"