Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 48"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 48"

~も~ば~も/~も~なら~も

意味  ~も~し、~も  (前に述べたことの上に後のことを加える時の表現。プラスとプラス、またはマイナスとマイナスの言葉が使われる。)
Cũng ~ cũng ~ . (Mẫu câu dùng khi thêm một việc nữa vào những điều trình bày đằng trước, các từ ngữ tiêu cực + tiêu cực hoặc tích cực + tích cực được sử dụng)

接続 [名]+も+ [動-ば]    +[名]+も
[い形-ければ]
[な形-なら]

Ví dụ:
① 父はお酒も飲めばタバコも吸うので、健康が心配だ。
Bố rượu cũng uống, thuốc cũng hút, vì thế nên sức khoẻ rất đáng lo.

② 新しくできたレストランは値段も安ければ味もいいと評判です。
Nhà hàng mới mở có tiếng là giá vừa rẻ, khẩu vị cũng ngon.
お ど り

③ 彼は歌も上手なら踊りもうまい、パーティーの人気者だ。
Anh ấy hát cũng hay, nhảy cũng giỏi, rất được yêu mến ở buổi tiệc



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu