意味 ~も~し、~も (前に述べたことの上に後のことを加える時の表現。プラスとプラス、またはマイナスとマイナスの言葉が使われる。)
Cũng ~ cũng ~ . (Mẫu câu dùng khi thêm một việc nữa vào những điều trình bày đằng trước, các từ ngữ tiêu cực + tiêu cực hoặc tích cực + tích cực được sử dụng)
接続 [名]+も+ [動-ば] +[名]+も
[い形-ければ]
[な形-なら]
Ví dụ:
① 父はお酒も飲めばタバコも吸うので、健康が心配だ。
Bố rượu cũng uống, thuốc cũng hút, vì thế nên sức khoẻ rất đáng lo.
② 新しくできたレストランは値段も安ければ味もいいと評判です。
Nhà hàng mới mở có tiếng là giá vừa rẻ, khẩu vị cũng ngon.
お ど り
③ 彼は歌も上手なら踊りもうまい、パーティーの人気者だ。
Anh ấy hát cũng hay, nhảy cũng giỏi, rất được yêu mến ở buổi tiệc
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 12/01/2013 08:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 43"
- 12/01/2013 07:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 44"
- 12/01/2013 07:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 45"
- 12/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 46"
- 12/01/2013 07:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 47"
Tin cũ hơn:
- 12/01/2013 06:54 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 49"
- 12/01/2013 06:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 50"
- 12/01/2013 04:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 51"
- 12/01/2013 04:11 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 52"
- 12/01/2013 04:03 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 53"