Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 46"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 46"

たとえ~ても/たとえ~でも

意味  もし~ても Ví dụ; nếu như; dù cho; ngay cả nếu; tỉ như ~ thì vẫn ~

接続  たとえ+[動-ても]
[い形-くても]
[な形-でも]
[名-でも]
こうかい

Ví dụ:
① 自分で決めた道だから、たとえ失敗しても後悔しない。
Vì con đường đi do tôi tự quyết định nên nếu có thất bại thì cũng không hối tiếc.

② たとえ難しくてもやりがいのある仕事をしたい。
Cho dù có khó khăn thì tôi vẫn muốn làm những công việc có nhiều thử thách.

③ この仕事は、たとえ困難でも最後まで頑張らなければならない。
Công việc này, dù cho có vất vả khó khăn, vẫn cần phải cố gắng đến cùng.

④ たとえお世辞でも、子供をほめられれば親はうれしいものだ。
Ngay cả nếu là lời nịnh nọt, con được khen là bố mẹ vẫn sướng.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu