Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 52"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 52"

~がたい

意味  ~するのは難しい・なかなか~することができない  Khó làm ~ ; gần như không thể ~

接続  [動-ます形]+がたい

Ví dụ:
① 彼女がそんなことをするは、信じがたい。
Cô ấy đến việc đó mà cũng làm được, thật khó tin.

② この仕事は私には引き受けがたい。
Công việc này với tôi thật khó đảm nhận.
おさな    ゆる

③ 幼 い子供に対する犯罪は許しがたい。
Tội phạm đối với trẻ nhỏ là không thể tha thứ được.

④ あした帰国するが、仲良くなった友達と別れがたい気持ちで一杯だ。
Ngày mai về nước rồi nhưng vẫn đầy tâm trạng khó chia tay với những người bạn tốt.
28
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu