意味 ~するのは難しい・なかなか~することができない Khó làm ~ ; gần như không thể ~
接続 [動-ます形]+がたい
Ví dụ:
① 彼女がそんなことをするは、信じがたい。
Cô ấy đến việc đó mà cũng làm được, thật khó tin.
② この仕事は私には引き受けがたい。
Công việc này với tôi thật khó đảm nhận.
おさな ゆる
③ 幼 い子供に対する犯罪は許しがたい。
Tội phạm đối với trẻ nhỏ là không thể tha thứ được.
④ あした帰国するが、仲良くなった友達と別れがたい気持ちで一杯だ。
Ngày mai về nước rồi nhưng vẫn đầy tâm trạng khó chia tay với những người bạn tốt.
28
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 12/01/2013 07:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 47"
- 12/01/2013 07:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 48"
- 12/01/2013 06:54 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 49"
- 12/01/2013 06:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 50"
- 12/01/2013 04:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 51"
Tin cũ hơn:
- 12/01/2013 04:03 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 53"
- 11/01/2013 08:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 54"
- 11/01/2013 08:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 55"
- 11/01/2013 07:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 56"
- 11/01/2013 07:36 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 57"