意味 ~そう (見てその人の気持ちが感じられる様子を表す。)
Chỉ trạng thái cảm nhận được về tâm trạng của một người. Vẻ~
接続 [い形-O]
[な形-O] +げ
Ví dụ:
① 彼女は悲しげな様子で話した。
Cô ấy đã nói chuyện với dáng vẻ buồn thảm.
さび
② 彼は寂しげに、一人で公園のベンチに座っていた。
Anh ta ngồi một mình trên ghế đá công viên với vẻ khá cô đơn.
29
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
③ 老人が、何か言いたげに近づいて来た。
Ông lão như muốn nói gì đó đã tiến lại gần.
④ 彼は得意げな顔で、みんなに新しい家を見せた。
Anh ấy đã giới thiệu với mọi người về nhà mới với vẻ khá đắc ý.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 12/01/2013 06:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 50"
- 12/01/2013 04:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 51"
- 12/01/2013 04:11 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 52"
- 12/01/2013 04:03 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 53"
- 11/01/2013 08:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 54"
Tin cũ hơn:
- 11/01/2013 07:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 56"
- 11/01/2013 07:36 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 57"
- 11/01/2013 07:29 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 58"
- 11/01/2013 07:20 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 59"
- 11/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 60"