Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 55"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 55"

~げ
意味  ~そう  (見てその人の気持ちが感じられる様子を表す。)
Chỉ trạng thái cảm nhận được về tâm trạng của một người. Vẻ~

接続  [い形-O]
[な形-O]    +げ

Ví dụ:
① 彼女は悲しげな様子で話した。
Cô ấy đã nói chuyện với dáng vẻ buồn thảm.
さび

② 彼は寂しげに、一人で公園のベンチに座っていた。
Anh ta ngồi một mình trên ghế đá công viên với vẻ khá cô đơn.
29
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴

③ 老人が、何か言いたげに近づいて来た。
Ông lão như muốn nói gì đó đã tiến lại gần.

④ 彼は得意げな顔で、みんなに新しい家を見せた。
Anh ấy đã giới thiệu với mọi người về nhà mới với vẻ khá đắc ý.


Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu