意味 強調を表す。Thể hiện ý nhấn mạnh
接続 [名]+こそ
[動・い形・な形・名]の普通形+からこそ
Ví dụ:
① 今度こそ試合に勝ちたい。
Muốn thắng trận trong chính năm nay.
② これこそみんながほしいと思っていた製品です。
Đây chính là mặt hàng mà chúng tôi nghĩ mọi người đang mong đợi.
③ [どうぞよろしく。][こちらこそ。]
Mong bác giúp đỡ ạ! Chính tôi mới cần anh giúp ạ.
④ あなたが手伝ってくれたからこそ、仕事が早くできたのです。
Chính vì nhờ có anh giúp đỡ, công việc mới làm xong nhanh.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 11/01/2013 08:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 54"
- 11/01/2013 08:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 55"
- 11/01/2013 07:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 56"
- 11/01/2013 07:36 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 57"
- 11/01/2013 07:29 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 58"
Tin cũ hơn:
- 11/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 60"
- 11/01/2013 07:04 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 61"
- 11/01/2013 06:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 62"
- 11/01/2013 06:46 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 63"
- 11/01/2013 06:39 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 64"