意味 ~の上にさらに Ngoài ra; thêm vào đó
くわ
接続 [名]+に加えて
Ví dụ:
① 電気代に加えて、ガス代までが値上がりした。
Giá điện rồi đến giá gas cũng tăng lên.
② 大気汚染が進んでいることに加え、海洋汚染も深刻化してきた。
Thêm vào việc ô nhiễm không khí ngày càng tiếp diễn, ô nhiễm biển đã nghiêm trọng hơn.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 11/01/2013 07:29 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 58"
- 11/01/2013 07:20 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 59"
- 11/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 60"
- 11/01/2013 07:04 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 61"
- 11/01/2013 06:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 62"
Tin cũ hơn:
- 11/01/2013 06:39 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 64"
- 11/01/2013 06:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 65"
- 11/01/2013 06:26 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 66"
- 10/01/2013 08:34 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 67"
- 10/01/2013 08:27 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 68"