Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 63"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 63"

~に加えて/~に加え

意味  ~の上にさらに   Ngoài ra; thêm vào đó

くわ
接続  [名]+に加えて

Ví dụ:
① 電気代に加えて、ガス代までが値上がりした。
Giá điện rồi đến giá gas cũng tăng lên.

② 大気汚染が進んでいることに加え、海洋汚染も深刻化してきた。
Thêm vào việc ô nhiễm không khí ngày càng tiếp diễn, ô nhiễm biển đã nghiêm trọng hơn.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu