意味 時間的、空間的にその範囲全体に広がっていることを表す。
Biểu thị sự trải rông trên phạm vi toàn thể mang tính thời gian, không gian.
接続 [名]+にわたって
Ví dụ:
① 陳さんは病気のため、2か月に渡って学校を休んだ。
Anh Trần do bị bệnh nên đã nghỉ học trong suốt hai tháng.
② 西日本全域にわたり、台風の被害を受けた。
Suốt cả vùng phía tây Nhật Bản đã gánh chịu sự phá hoại của bão.
③ 兄は 5 時間にわたる大手術を受けた。
Anh trai đã phải phẫu thuật trong suốt 5 giờ đồng hồ.
④ 広範囲にわたった海の汚染が、問題になっている。
Biển ô nhiễm trong cả phạm vi rộng lớn thực sự là vấn đề (nghiêm trọng).
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 11/01/2013 06:46 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 63"
- 11/01/2013 06:39 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 64"
- 11/01/2013 06:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 65"
- 11/01/2013 06:26 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 66"
- 10/01/2013 08:34 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 67"
Tin cũ hơn:
- 10/01/2013 08:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 69"
- 10/01/2013 08:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 70"
- 10/01/2013 07:58 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 71"
- 10/01/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 72"
- 10/01/2013 07:43 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 73"